COM | STD | HP | HA | HZ | ||
Classification Temperature(℃) | 1100 | 1260 | 1260 | 1360 | 1430 | |
Operating Temperature (℃) | 1000 | 1050 | 1100 | 1200 | 1350 | |
Color | white | Pure white | Pure white | Pure white | Pure white | |
Bulk density Kg/m3 |
96 128 |
96 128 |
96 128 |
96 160 |
96 160 |
|
Permanent linear change after 24 hours Isothermal heating (bulk density: 128kg/cm3) | -4 (1000℃) |
-3 (1000℃) |
-3 (1000℃) |
-3 (1000℃) |
-3 (1000℃) |
|
Thermal Conductivity at mean temperature ( bulk density 128Kg/m3) | 0.09(400℃)
0.176(800℃) |
0.09(400℃)
0.176(800℃) |
0.09(400℃) 0.176(800℃) 0.22(1000℃) |
0.132(600℃)
0.22(1000℃) |
0.76(600℃)
0.22(1000℃) |
|
Tensile strength (Mpa) (bulk density 128Kg/m3) |
0.08-0.12 | 0.08-0.12 | 0.08-0.12 | 0.08-0.12 | 0.08-0.12 | |
Chemical composition% | AL2O3 | ≥44 | ≥45 | ≥47 | ≥52 | ≥39 |
AL2O3+SIO2 | ≥96 | ≥97 | ≥99 | ≥99 | - | |
AL2O3+SIO2+ZrO2 | - | - | - | - | ≥99 | |
ZrO2 | - | - | - | - | 15—17 | |
Fe2O3 | ≤1.2 | ≤1.0 | ≤0.2 | ≤0.2 | ≤0.2 | |
Na2O+K2O | ≤0.5 | ≤0.5 | ≤0.2 | ≤0.2 | ≤0.2 | |
Dimension(mm) | Standard: 7200x610x10-50, others available upon request |
Đăng nhập
- Technical Sheet
Bông gốm ceramic hay còn gọi là Ceramic Fiber ( Ceramic Blanket, Ceramic Fibre) là sản phẩm được làm từ sợi gốm, có khả năng cách nhiệt cao từ 1260oC đến 1800oC, bông gốm được sử dụng trong các lò gốm sứ, lò gạch men, lò nung, lò sấy, lò cán nguội, lò hơi, lò nướng, bồn chứa acid, chứa dung dịch kiềm (alkali) và các ngành công nghiệp khác… Bông gốm ceramic có nhiều hình dạng và kích thước phù hợp cho mọi kích cỡ công trình.
PHÂN LOẠI:
- Bông gốm ceramic có nhiều hình dạng như:
- Bông gốm dạng tấm. Kích thước tấm : 0.6m x 0.9m x 25mm (50mm)/ 0.6m x 0.9m x 50mm. Nhiệt độ làm việc 1260oC.
- Bông gốm dạng cuộn. Kích thước cuộn : 0.61m x 7.2m x 25mm/ 0.61m x 3.6m x 50mm. Nhiệt độ làm việc 1260oC.
- Bông gốm dạng rời. Kích thước rời : 1 thùng = 10kg/15g/20kg. Nhiệt độ làm việc 1260oC.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
- Tỉ trọng: 96 – 500kg/m3
- Xuất xứ : China - Luyangwool
- Độ dày: 25mm – 50mm
- Hệ số dẫn nhiệt: 0.046 – 0.195 W/m.k ở nhiệt độ 200oC – 600oC
- Khả năng chịu nhiệt: 1050oC – 1800oC
- Tiêu chuẩn: ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve…
ỨNG DỤNG:
- Cách nhiệt cho lò nung ngành xi- măng, ngành ceramic, ngành luyện kim, hóa dầu, ngành thủy tinh.
- Chịu lửa và cách nhiệt thiết bị xử lý nhiệt.
- Gạch chịu nhiệt cho lò luyện nhôm.
- Cách nhiệt cho vách, thành lò và thiết bị chịu nhiệt cao.
ƯU ĐIỂM:
- Giữ, hấp thu và dẩn nhiệt thấp.
- Rất dẻo dai, bền với lực nén ép.
- Kích cỡ chính xác, độ phẳng cao.
- Cấu trúc rất đồng nhất, sản lượng máy rất cao.
- Rất dễ thi công và sữa chữa.
- Qui trình sản xuất liên tục, sản phẩm rất sắc sảo và tính ổn định cao.
- Rất bền với hóa chất và kháng nhiệt rất tốt.
Sản phẩm liên quan
CERAMIC FIBRE BLANKET
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
HÌNH THỨC THANH TOÁN
CERAMIC FIBRE BLANKET
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
- Họ và tên:
- Điện thoại:
- Email:
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
- Địa chỉ:
- Quận / huyện:
- Tỉnh / thành phố:
- Phí vận chuyển:
- Ghi chú:
HÌNH THỨC THANH TOÁN